Dưới đây là chi tiết TCVN 1659 – 75 KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
Trong đó từ 1 đến 7 là tiêu chuẩn gắn mác với các loại gang của Việt Nam
G ký hiệu gang
GX – gang xám
GZ – gang dẻo
GC – gang graphit cầu
GĐ – gang đúc
GM – gang Mactanh
Số thứ tự | Tên gọi | Ký hiệu | Giải thích | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Gang | G | |||
1 | Gang xám | GX 15 – 32 | GX: ký hiệu gang xám
15: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 32: giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn (kG/mm2) |
|
2 | Gang dẻo | GZ 33 – 08 | GZ: ký hiệu gang dẻo
33: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 08: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
3 | Gang graphit cầu | GC 60 – 02 | GC: ký hiệu gang graphit cầu
60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 02: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
4 | Gang graphit cầu | GC Ni5Cu3Cr | Gang graphit cầu hợp kim chứa niken, đồng, crôm
Ni 5 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 5% Cu 3 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 3% Cr biểu thị hàm lượng trung bình của crôm xấp xỉ 1% |
|
5 | Gang hợp kim | GNi15Cu7Cr2 | Gang hợp kim chứa niken, đồng, crôm
Ni 15 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 15 % Cu 7 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 7% Cr 2 biểu thị hàm lượng trung bình của crôm là 2% |
|
6 | Gang đúc | GĐ0
GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4 |
GĐ: ký hiệu gang đúc
0: ký hiệu loại gang đúc có từ 3,26 đến 3,75% silic 1: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,76 đến 3,25% silic 2: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,26 đến 2,75% silic 3: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,76 đến 2,25% silic 4: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,26 đến 1,75% silic |
|
7 | Gang Mactanh | GM1
GM2 |
GM: ký hiệu gang Mactanh
Số Ả rập sau ký hiệu GM là số thứ tự cấp loại của gang Mactanh theo hàm lượng của silic 1. Ký hiệu loại gang Mactanh có từ 0,76 đến 1,25 % silic 2. Ký hiệu loại gang Mactanh có 0,75 % silic |
Chi tiết: