A48 Class 30 là chuẩn ASTM là gang xám, các tiêu chuẩn tương đương ký hiệu là GX25, FC25, HT25 ,…
Thành phần hóa học
| C | Mn | Si | P | S |
Min% | 3.1 | 0.5 | 2.1 | .02 | .05 |
Max% | 3.3 | 0.9 | 2.3 | 0.1 | 0.12 |
bảng thành phần hóa học của gang xám chuẩn mác ASTM A48 Class 30
Cơ tính
Độ bền kéo | 30,000 psi (207MPa) |
Độ cứng | 174 – 210 BHN |
Tỷ trọng lb/in3 (g/cm3) | 0.258 (7.15) |
Độ dẫn nhiệt Btu/hr·ft·F (W/m·K) | 30 (53) at 212°F (100°C). giảm khi nhiệt độ tăng |
Nhiệt dung riêng 70F Btu/lb·F (J/Kg·k) | 0.14 (586) |
Hệ số giãn nở nhiệt Ɛ/F(Ɛ/C)X106 trung bình khoảng 68-212F | 5.8 (10.5) |
Nhiệt độ nóng chảy vào khoảng | 2050 – 2120 F (1120°C – 1200°C) |
Cường độ nén Ksi (MPA) | 109 (752) |
cơ tính của gang xám chuẩn mác ASTM A48 Class 30
Tính chất và ưu điểm
- Chống rung và khử âm tốt
- Dễ gia công
- Độ bền nén tốt
- Tính chảy loãng tốt phù hợp đúc các sản phẩm mỏng và phức tạp
Ứng dụng thực tế
- Đế máy, vỏ máy công cụ do đặc tính khử dung và khử âm tốt
- Đối trọng
- Bánh đà
- Phụ kiện trên đường phố ( xong chắn rác, nắp hố ga đi bộ, ghế , cột đèn mỹ thuật ,…)
- Chi tiết Ô tô :trống phanh, đĩa ly hợp, đầu, ống lót xi lanh, piston
- Phụ kiện ngành dẫn nước ( ống dẫn nước thải, bơm, van,…)